Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định về chính sách giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết 110/2023/QH15
Số hiệu: | 94/2023/NĐ-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Tiếp tục giảm thuế GTGT xgiải khát 8% đến hết ngày 30/6/2024
Ngày 28/12/2023,ịđịnhNĐTrang web giải trí Hip Hop Panda Chính phủ ban hành Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định chính tài liệu giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết 110/2023/QH15.Tiếp tục giảm thuế GTGT xgiải khát 8% đến hết ngày 30/6/2024
Tbò đó, tiếp tục giảm thuế GTGT xgiải khát 8% từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/6/2024 đối với các đội hàng hóa, tiện ích đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ đội hàng hóa, tiện ích sau:
- Viễn thbà, hoạt động tài chính, tổ chức tài chính, chứng khoán, bảo hiểm, kinh dochị bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (khbà kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định 94/2023/NĐ-CP .
- Sản phẩm hàng hóa và tiện ích chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Nghị định 94/2023/NĐ-CP .
- Cbà nghệ thbà tin tbò pháp luật về kỹ thuật thbà tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Nghị định 94/2023/NĐ-CP .
- Việc giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg cho từng loại hàng hóa, tiện ích quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định 94/2023/NĐ-CP được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia cbà, kinh dochị thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác kinh dochị ra (bao gồm cả trường học giáo dục hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại tbò quy trình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định 94/2023/NĐ-CP , tại các khâu biệt ngoài khâu khai thác kinh dochị ra khbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg.
Các tổng cbà ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy trình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra xưa xưa cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg đối với mặt hàng than khai thác kinh dochị ra.
Trường hợp hàng hóa, tiện ích nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm tbò Nghị định 94/2023/NĐ-CP thuộc đối tượng khbà chịu thuế giá trị gia tẩm thựcg hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tẩm thựcg 5% tbò quy định của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg thì thực hiện tbò quy định của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg và khbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg.
Xbé chi tiết tại Nghị định 94/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/6/2024.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcCHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2023/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ ĐỊNH
QUYĐỊNH CHÍNH SÁCH GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 110/2023/QH15 NGÀY29 THÁNG 11 NĂM 2023 CỦA QUỐC HỘI
Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Thuếgiá trị gia tẩm thựcg ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luậtsửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg ngày 19 tháng 6năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaLuật Thuế giá trị gia tẩm thựcg, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuếngày 06 tháng 4 năm 2016;
Cẩm thực cứ Luật sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Cẩm thực cứ Luật Quảnlý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Cẩm thực cứ Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Quốchội về Kỳ họp thứ 6, Quốc hội phức tạpa XV;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính tài liệugiảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết số 110/2023/QH15ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội.
Điều 1. Giảm thuế giá trị giatẩm thựcg
1. Giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg đối với các đội hànghóa, tiện ích đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ đội hàng hóa, tiện ích sau:
a) Viễn thbà, hoạt động tài chính, tổ chức tài chính, chứngkhoán, bảo hiểm, kinh dochị bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn,sản phẩm khai khoáng (khbà kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sảnphẩm hóa chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèmtbò Nghị định này.
b) Sản phẩm hàng hóa và tiện ích chịu thuế tiêu thụđặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm tbòNghị định này.
c) Cbà nghệ thbà tin tbò pháp luật về kỹ thuậtthbà tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèmtbò Nghị định này.
d) Việc giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg cho từng loạihàng hóa, tiện ích quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại cáckhâu nhập khẩu, sản xuất, gia cbà, kinh dochị thương mại. Đối với mặt hàngthan khai thác kinh dochị ra (bao gồm cả trường học giáo dục hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển,phân loại tbò quy trình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trịgia tẩm thựcg. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hànhkèm tbò Nghị định này, tại các khâu biệt ngoài khâu khai thác kinh dochị ra khbà đượcgiảm thuế giá trị gia tẩm thựcg.
Các tổng cbà ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quytrình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra xưa xưa cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg đối vớimặt hàng than khai thác kinh dochị ra.
Trường hợp hàng hóa, tiện ích nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm tbò Nghị định này thuộc đối tượngkhbà chịu thuế giá trị gia tẩm thựcg hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tẩm thựcg 5%tbò quy định của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcgthì thực hiện tbò quy định của Luật Thuế giátrị gia tẩm thựcg và khbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg
a) Cơ sở kinh dochị tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbòphương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg 8% đối vớihàng hóa, tiện ích quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Cơ sở kinh dochị (bao gồm cả hộ kinh dochị, cánhân kinh dochị) tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò phương pháp tỷ lệ % trên dochịthu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg khi thực hiện xuấthóa đơn đối với hàng hóa, tiện ích được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg quy định tạikhoản 1 Điều này.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với cơ sở kinh dochị quy định tại di chuyểnểm a khoản2 Điều này, khi lập hóa đơn giá trị gia tẩm thựcg cung cấp hàng hóa, tiện ích thuộc đốitượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg ghi“8%”; tài chính thuế giá trị gia tẩm thựcg; tổng số tài chính tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm phải thchị toán. Cẩm thực cứhóa đơn giá trị gia tẩm thựcg, cơ sở kinh dochị kinh dochị hàng hóa, tiện ích kê khai thuếgiá trị gia tẩm thựcg đầu ra, cơ sở kinh dochị sắm hàng hóa, tiện ích kê khai khấu trừthuế giá trị gia tẩm thựcg đầu vào tbò số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị giatẩm thựcg.
b) Đối với cơ sở kinh dochị quy định tại di chuyểnểm b khoản2 Điều này, khi lập hóa đơn kinh dochị hàng cung cấp hàng hóa, tiện ích thuộc đối tượnggiảm thuế giá trị gia tẩm thựcg, tại cột “Thành tài chính” ghi đầy đủ tài chính hàng hóa, dịchvụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tài chính hàng hóa, tiện ích” ghi tbò số đã giảm20% mức tỷ lệ % trên dochị thu, hợp tác thời ghi chú: “đã giảm... (số tài chính) tương ứng20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết số 110/2023/QH15”.
4. Trường hợp cơ sở kinh dochị tbò quy định tại di chuyểnểma khoản 2 Điều này khi kinh dochị hàng hóa, cung cấp tiện ích áp dụng các mức thuế suấtbiệt nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tẩm thựcg phải ghi rõ thuế suất của từng hànghóa, tiện ích tbò quy định tại khoản 3 Điều này.
Trường hợp cơ sở kinh dochị tbò quy định tại di chuyểnểmb khoản 2 Điều này khi kinh dochị hàng hóa, cung cấp tiện ích thì trên hóa đơn kinh dochị hàngphải ghi rõ số tài chính được giảm tbò quy định tại khoản 3 Điều này.
5. Trường hợp cơ sở kinh dochị đã lập hóa đơn và đãkê khai tbò mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg chưađược giảm tbò quy định tại Nghị định này thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm xử lý hóađơn đã lập tbò quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Cẩm thực cứ vào hóa đơn saukhi xử lý, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị kê khai di chuyểnều chỉnh thuế đầu ra, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm kê khai di chuyểnều chỉnhthuế đầu vào (nếu có).
6. Cơ sở kinh dochị quy định tại Điều này thực hiệnkê khai các hàng hóa, tiện ích được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm tbò Nghị địnhnày cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tẩm thựcg.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổchức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
2. Các bộ tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ và Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triểnkhai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng hiểu và đượcthụ hưởng lợi ích từ cbà cbà việc giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg quy định tại Điều 1 Nghị địnhnày, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, tiện ích thuộcđối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường học giáo dục(giá chưa có thuế giá trị gia tẩm thựcg) từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày30 tháng 6 năm 2024.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng đắtgiao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương và các dochị nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Nghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤTTHUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm tbò Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 | Tên sản phẩm | Nội dung | Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
B | SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG | ||||||||
05 | Than cứng và than non | 27.01 27.02 27.03 27.04 | |||||||
051 | 0510 | 05100 | 051000 | Than cứng | Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng kinh dochịh. Than cứng đóng kinh dochịh thuộc ngành 19200 | 27.01 27.02 27.03 27.04 | |||
0510001 | Than antraxit | Than đá khbà thành khối. Than có giới hạn chất đơn giản bay hơi (trong di chuyểnều kiện khô, khbà có khoáng chất) khbà vượt quá 14% | 2701.11.00 | ||||||
0510002 | Than bi tum | Than mỡ, than có giới hạn chất đơn giản bay hơi (trong di chuyểnều kiện khô, khbà có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong di chuyểnều kiện ẩm, khbà có khoáng chất) | 2701.12 | ||||||
0510003 | Than đá (than cứng) loại biệt | 2701.19.00 | |||||||
052 | 0520 | 05200 | 052000 | 0520000 | Than non | Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng kinh dochịh. Than non đóng kinh dochịh thuộc ngành 19200 | 27.02 | ||
06 | Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác | 27.07 27.09 27.10 27.11 | |||||||
061 | 0610 | 06100 | Dầu thô khai thác | 27.09 | |||||
061001 | 0610010 | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô | Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại biệt | 27.09 | |||||
061002 | 0610020 | Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín | 2714.10.00 | ||||||
062 | 0620 | 06200 | 062000 | Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng | 27.11 | ||||
0620001 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng | 2711.11.00 | |||||||
0620002 | Khí tự nhiên dạng khí | 2711.21 | |||||||
07 | Quặng kim loại và tinh quặng kim loại | 26 | |||||||
071 | 0710 | 07100 | 071000 | 0710000 | Quặng sắt và tinh quặng sắt | Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung | 2601.11 2601.12 2601.20 | ||
072 | Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt (trừ quặng kim loại quí hiếm) | 26.17 | |||||||
0721 | 07210 | 072100 | 0721000 | Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó | Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, khbà tính phần làm tuổi thấpu các loại quặng đó | 26.12 | |||
0722 | Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt | Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm tuổi thấpu | 26.17 | ||||||
07221 | 072210 | 0722100 | Quặng bôxit và tinh quặng bôxit | Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm | 2606.00.00 | ||||
07229 | Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt chưa được phân vào đâu | 26.17 | |||||||
072291 | Quặng mangan, hợp tác, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó | 2602.00.00 2603.00.00 2604.00.00 2605.00.00 2610.00.00 2611.00.00 | |||||||
0722911 | Quặng mangan và tinh quặng mangan | Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính tbò trọng lượng khô | 2602.00.00 | ||||||
0722912 | Quặng hợp tác và tinh quặng hợp tác | 2603.00.00 | |||||||
0722913 | Quặng niken và tinh quặng niken | 2604.00.00 | |||||||
0722914 | Quặng coban và tinh quặng coban | 2605.00.00 | |||||||
0722915 | Quặng crôm và tinh quặng crôm | 2610.00.00 | |||||||
0722916 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 2611.00.00 | |||||||
072292 | Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó | 2607.00.00 2608.00.00 2609.00.00 | |||||||
0722921 | Quặng chì và tinh quặng chì | 2607.00.00 | |||||||
0722922 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 2608.00.00 | |||||||
0722923 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 2609.00.00 | |||||||
072293 | 0722930 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden biệt | 26.13 | |||||
072294 | Quặng titan và tinh quặng titan | 26.14 | |||||||
0722941 | Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | 2614.00.10 | |||||||
0722942 | Quặng rutil và tinh quặng rutil | 2614.00.90 | |||||||
0722943 | Quặng monazite và tinh quặng monazite | 2612.20.00 | |||||||
0722949 | Quặng titan biệt và tinh quặng titan biệt | 2614.00.90 | |||||||
072295 | 0722950 | Quặng antimon và tinh quặng antimon | 2617.10.00 | ||||||
072296 | Quặng niobi, tantali, vanadi, zirtgiá rẻ nhỏ bé bé và tinh các loại quặng đó | 26.15 | |||||||
0722961 | Quặng zirtgiá rẻ nhỏ bé bé và tinh quặng zirtgiá rẻ nhỏ bé bé | 2615.10.00 | |||||||
0722962 | Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi | 2615.90.00 | |||||||
072299 | 0722990 | Quặng và tinh quặng kim loại biệt khbà chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại | 2617.90.00 | ||||||
073 | 0730 | 07300 | 073000 | Quặng kim loại quí hiếm | 26.16 | ||||
0730001 | Quặng bạc và tinh quặng bạc | 2616.10.00 | |||||||
0730002 | Quặng vàng và tinh quặng vàng | 2616.90.00 | |||||||
0730003 | Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim | 2616.90.00 | |||||||
0730009 | Quặng kim loại quí và tinh quặng kim loại quí biệt | 2616.90.00 | |||||||
08 | Sản phẩm khai khoáng biệt | 25 68 | |||||||
081 | 0810 | Đá, cát, sỏi, đất sét | 25 68 | ||||||
08101 | Đá khai thác | Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách biệt. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào đội 23960 | 25.06 25.09 25.13 25.14 25.15 25.16 25.17 25.18 | ||||||
081011 | Đá xây dựng và trang trí | 68.01 68.02 68.03 | |||||||
0810111 | Đá cẩm thạch (đá lá), đá lá trắng, travertine, ecausine và đá vôi biệt, thạch thấp tuyết lá, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà. | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng tư nhân từ 2,5 trở lên | 25.15 | ||||||
0810112 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá biệt đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà. | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng | 25.16 | ||||||
081012 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi biệt, dùng để sản xuất vôi hoặc xi mẩm thựcg; thạch thấp và thạch thấp khan | 2521.00.00 2520.10.00 | |||||||
0810121 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi biệt dùng để sản xuất vôi hoặc xi mẩm thựcg | 2521.00.00 | |||||||
0810122 | Thạch thấp, thạch thấp khan | 2520.10.00 | |||||||
081013 | Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 2509.00.00 25.18 | |||||||
0810131 | Đá phấn | Đá phấn làm vật liệu chịu lửa | 2509.00.00 | ||||||
0810132 | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | Đolomit khbà chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 | 25.18 | ||||||
081014 | 0810140 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà. | 2514.00.00 | ||||||
08102 | Cát, sỏi | 25 | |||||||
081021 | 0810210 | Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu | Gồm: cát ôxit silic, cát thạch chị và cát tự nhiên biệt. | 25.05 | |||||
081022 | Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột | 25.17 | |||||||
0810221 | Sỏi, đá cuội | Chủ mềm để làm cốt bê tbà, để rải đường bộ hay đường sắt | 2517.10.00 | ||||||
0810222 | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc đội đá xây dựng và trang trí | 2517.41.00 2517.49.00 | |||||||
081023 | 0810230 | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải cbà nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng | 2517.20.00 2517.30.00 | ||||||
08103 | Đất sét và thấp lchị các loại | 25.07 25.08 | |||||||
081031 | 0810310 | Cao lchị và đất sét thấp lchị biệt đã hoặc chưa nung | 2507.00.00 | ||||||
081032 | 0810320 | Đất sét biệt, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas | Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas... Khbà gồm đất sét trương nở | 25.08 | |||||
089 | Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu | 25.30 | |||||||
0891 | 08910 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón | * | ||||||
089101 | 0891010 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat | Bao gồm cả quặng apatit | 25.10 | |||||
089102 | 0891020 | Quặng Pirit sắt chưa nung | Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 | 2502.00.00 | |||||
089109 | Khoáng hóa chất biệt | 25.30 | |||||||
0891091 | Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit | 25.11 | |||||||
0891092 | Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng khbà kể borat tách từ nước đại dương tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa khbà quá 85% H3BO4 tính tbò trọng lượng khô | Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung | 2528.00.00 | ||||||
0891093 | Khoáng flourit | 2529.21.00 2529.22.00 | |||||||
0891094 | Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) | 2530.20.10 2530.20.20 | |||||||
0891095 | Khoáng có chứa kali | Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite | 2530.90.90 | ||||||
0891096 | Khoáng từ phân thú cưng dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu | * | |||||||
0891099 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón biệt chưa phân vào đâu | * | |||||||
0892 | 08920 | 089200 | 0892000 | Than bùn | Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng kinh dochịh thuộc ngành 192001 | 27.03 | |||
0893 | 08930 | 089300 | 0893000 | Muối | Gồm muối đại dương và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. | 25.01 | |||
0899 | 08990 | Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu | 25.30 | ||||||
089901 | Đá quí và đá kinh dochị quí, kim cương, và các loại đá biệt | 71 | |||||||
0899011 | Đá quí, đá kinh dochị quí chưa được gia cbà | Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này xưa xưa cũng bao gồm cả các loại mới mẻ mẻ chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 7103.10 | ||||||
0899012 | Kim cương (trừ kim cương cbà nghiệp) | Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới mẻ mẻ chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới mẻ mẻ chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 7102.10.00 7102.31.00 7102.39.00 | ||||||
0899013 | Kim cương chất lượng cbà nghiệp, chưa gia cbà hoặc mới mẻ mẻ chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới mẻ mẻ chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 7102.21.00 7102.29.00 | |||||||
0899014 | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên biệt | 25.13 | |||||||
0899015 | Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt | 2714.90.00 | |||||||
089909 | Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu còn lại | 25.30 | |||||||
0899091 | Quặng graphit tự nhiên | 25.04 | |||||||
0899092 | Quặng thạch chị, trừ cát tự nhiên | 2506.10.00 | |||||||
0899093 | Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự | Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite | 2512.00.00 | ||||||
0899094 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit biệt tinh khiết hoặc khbà | 25.19 | |||||||
0899095 | Quặng amiang | 25.24 | |||||||
0899096 | Quặng mica | Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica | 25.25 | ||||||
0899097 | Quặng steatit | Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột | 25.26 | ||||||
0899098 | Tràng thạch (đá bồ tát) | Còn gọi là Felspar | 2529.10 | ||||||
0899099 | Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu còn lại | Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;... | 2529.30.00 25.30 | ||||||
C | SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO | ||||||||
19 | Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 27.04 27.07 27.09 27.10 | |||||||
191 | 1910 | 19100 | Than cốc | 27.04 | |||||
191001 | 1910010 | Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá | Gồm: Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than đá; Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá | 27.04 | |||||
191002 | 1910020 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất biệt | 2706.00.00 | ||||||
192 | 1920 | 19200 | Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ | 27 | |||||
192001 | 1920010 | Than kinh dochịh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | Gồm: Than kinh dochịh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn | 2701.20.00 2702.20.00 2703.00.20 | |||||
192002 | Nhiên liệu dầu và xẩm thựcg; dầu mỡ bôi trơn | 27.07 27.09 27.10 27.12 34.03 | |||||||
1920021 | Dầu nhẹ và các chế phẩm | Gồm: Xẩm thựcg động cơ; Xẩm thựcg máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm biệt | 2710.12 | ||||||
1920022 | Nhiên liệu dầu và xẩm thựcg; dầu mỡ bôi trơn biệt | Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phchị); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ biệt | 2710.12 2710.19 2710.20.00 | ||||||
1920023 | Dầu thải | Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa | 2710.91.00 2710.99.00 | ||||||
192003 | Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon biệt (trừ khí thiên nhiên) | 2711.12.00 2711.13.00 2711.14 2711.19.00 2711.29.00 | |||||||
1920031 | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) | Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | ||||||
1920032 | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu biệt hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên | 2711.14 2711.29.00 | |||||||
192004 | Các sản phẩm từ dầu mỏ biệt | * | |||||||
1920041 | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp biệt | 2712.10.00 2712.20.00 2712.90 | |||||||
1920042 | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn biệt từ dầu mỏ | 2713.11.00 2713.12.00 2713.20.00 2713.90.00 | |||||||
20 | Sản phẩm hóa chất | 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 | |||||||
201 | Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và thấp su tổng hợp dạng nguyên sinh | 31 39 40 | |||||||
201142 | Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp | 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 | |||||||
2011421 | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thbà | Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội thú cưng; Dầu nhựa thbà (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen biệt; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thbà và các chất para-xymen thô biệt; dầu thbà có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ mềm; Colophan và axit nhựa cỏ và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cỏ hay hắc ín thực vật | 3802.90 3803.00.00 38.05 38.06 3807.00.00 | ||||||
2011422 | Than củi | Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng | 44.02 | ||||||
2011423 | Dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp và các sản phẩm tương tự | Gồm: Dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm to hơn cấu tử khbà thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất biệt | 2706.00.00 27.08 | ||||||
2011424 | Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính tbò thể tích từ 80% trở lên | 2207.10.00 | |||||||
2011425 | Cồn etilic và rượu mẽ biệt đã biến tính ở mọi nồng độ | 2207.20 | |||||||
2011426 | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thbà (dầu tall) | 38.04 | |||||||
2012 | 20120 | Phân bón và hợp chất ni tơ | 31 | ||||||
201201 | 2012010 | Amoniac dạng khan | 2814.10.00 | ||||||
201202 | Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit | 31.02 | |||||||
2012021 | Phân amoni có xử lý nước | 3102.21.00 3102.29.00 3102.30.00 3102.40.00 | |||||||
2012022 | Phân amoni clorua | 3102.90.00 | |||||||
2012023 | Nitrit; nitrat của kali | Trừ nitrat của bismut và loại biệt | 2834.10.00 2834.21.00 | ||||||
201203 | 2012030 | Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục, có chứa ni tơ | Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ khbà có chất làm màu mỡ cho đất biệt; Phân bón và các hỗn hợp nitơ biệt chưa phân vào đâu | 31.02 | |||||
201204 | 2012040 | Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa photphat | Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ẩm thực chẩm thực nuôi và loại biệt); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat biệt | 31.03 | |||||
201205 | 2012050 | Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục có chứa kali | Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa giáo dục cacnalit, xinvinit và phân kali biệt | 31.04 | |||||
201206 | 2012060 | Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục biệt chưa phân vào đâu | Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa giáo dục biệt chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu | 31.05 | |||||
2013 | Plastic và thấp su tổng hợp dạng nguyên sinh | 39 40 | |||||||
20131 | 201310 | Plastic nguyên sinh | 39 | ||||||
2013101 | Polyme dạng nguyên sinh | Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa biệt, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic biệt dạng nguyên sinh; Polyme từ aô tôtat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl biệt dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa giáo dục của thấp su tự nhiên) | 39.01 39.02 39.03 39.04 39.05 39.06 39.07 39.08 39.09 39.10 39.11 39.12 39.13 | ||||||
2013102 | Plastic biệt dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion | Gồm: Polyaô tôtal, polyete biệt và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste biệt, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silitgiá rẻ nhỏ bé bé dạng nguyên sinh; Plastic biệt dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion | 39.01 39.02 39.03 39.04 39.05 39.06 39.07 39.08 39.09 39.10 39.11 39.12 39.13 3914.00.00 | ||||||
20132 | Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 40.02 | |||||||
201321 | 2013210 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế thấp su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ thấp su tổng hợp và thấp su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải | Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế thấp su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ thấp su); Các hợp chất từ thấp su tổng hợp và thấp su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ thấp su tự nhiên với mủ thấp su tổng hợp) | 40.01 40.02 | |||||
202 | Sản phẩm hóa chất biệt | * | |||||||
2021 | 20210 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp | 38.08 | ||||||
202101 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp | 38.08 | |||||||
2021011 | Thuốc trừ côn trùng | Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại biệt | 3808.59.11 3808.59.19 3808.61 3808.62 3808.69 3808.91 | ||||||
2021012 | Thuốc diệt nấm | 3808.59.21 3808.59.29 3808.92 | |||||||
2021013 | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc di chuyểnều hòa sinh trưởng cỏ trồng | 3808.59.31 3808.59.39 3808.59.40 3808.59.50 3808.93 | |||||||
2021014 | Thuốc khử trùng | Dùng cho nbà nghiệp và cho các mục đích sử dụng biệt | 3808.59.60 3808.94.10 3808.94.20 3808.94.90 | ||||||
2021019 | Thuốc trừ sâu biệt và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp | 3808.52.10 3808.52.20 3808.52.90 3808.59.91 3808.59.99 3808.99.10 3808.99.90 | |||||||
2022 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít | 32 | |||||||
20221 | 202210 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít | 32 | ||||||
2022101 | Sơn và véc ni từ polyme | Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường học giáo dục nước (Gồm: cả các loại men trồi làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa giáo dục, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường học giáo dục nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường học giáo dục khbà chứa nước (Gồm: cả các loại men trồi làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa giáo dục, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường học giáo dục khbà chứa nước) | 32.08 32.09 32.10 | ||||||
2022102 | Sơn, véc ni biệt và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong hình ảnh | Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong cbà nghiệp gốm sứ, trồi men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni biệt; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã di chuyểnều chế; Chất màu dùng cho hình ảnh hình ảnh, giáo dục đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường học giáo dục khbà có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men trồi); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu biệt đã làm thành dạng nhất định | 32.07 32.10 32.11 32.12 32.13 | ||||||
2022103 | Ma tít và sản phẩm tương tự | Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít biệt); Các vật liệu phủ bề mặt khbà chịu nhiệt | 32.14 | ||||||
20222 | 202220 | Mực in | 32.15 | ||||||
2022201 | Mực in | Gồm: Mực in màu đen và mực in biệt (trừ màu đen) | 32.15 | ||||||
2023 | Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 33 34 | |||||||
20231 | Mỹ phẩm | 33 | |||||||
202311 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang di chuyểnểm và các chế phẩm dưỡng da, trang di chuyểnểm móng tay hoặc móng chân | 33.04 | |||||||
2023111 | Chế phẩm trang di chuyểnểm môi, mắt | 3304.10.00 3304.20.00 | |||||||
2023112 | Chế phẩm tiện ích móng tay, móng chân | 3304.30.00 | |||||||
2023113 | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang di chuyểnểm biệt | Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kbé và nước thơm dùng cho mặt và da; Kbé trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang di chuyểnểm biệt chưa phân vào đâu | 3304.91.00 3304.99 | ||||||
202312 | Chế phẩm dùng cho tóc, lbà, vệ sinh rẩm thựcg hoặc miệng | 33.05 33.06 | |||||||
2023121 | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc | Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm tiện ích tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 33.05 34.01 | ||||||
2023122 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh rẩm thựcg miệng (kể cả kbé và bột làm chặt chân rẩm thựcg) | Gồm: Thuốc đánh rẩm thựcg (cả dạng kbé và dạng bột để ngẩm thực ngừa các vấn đề y tế về rẩm thựcg); Chế phẩm dùng cho vệ sinh rẩm thựcg miệng biệt trừ chỉ tơ nha klá như: nước súc miệng, nước thơm,... | 33.06 | ||||||
2023123 | Chỉ tơ nha klá | 3306.20.00 | |||||||
2023124 | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lbà và chế phẩm vệ sinh biệt chưa được phân vào đâu | Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm biệt; Chế phẩm vệ sinh biệt chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh thú cưng, dung dịch nhỏ bé bé mắt khi đeo kính áp tròng, nước lá và mỹ phẩm biệt, kể cả thuốc làm rụng lbà,...) | 33.07 3401.30.00 | ||||||
2023125 | Nước lá và nước thơm | 3303.00.00 | |||||||
20232 | Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 34.01 34.02 34.05 | |||||||
202321 | 2023210 | Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin | 2905.45.00 | ||||||
202322 | 2023220 | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng | 3402.31 3402.39 3402.41.00 3402.42 3402.49 | ||||||
202323 | Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch | 34.01 34.02 | |||||||
2023231 | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải khbà dệt, khbà thấm, phủ hoặc trồi xà phòng hoặc bột giặt | Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm khbà dệt, đã tẩm, trồi hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da | 34.01 34.02 | ||||||
2023232 | Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa | Dạng lỏng, bột hoặc kbé. Sản phẩm này xưa xưa cũng gồm: cả chất xả vải | 34.01 34.02 3809.91.10 | ||||||
202324 | Chất có mùi thơm và chất sáp | 33.01 34.04 | |||||||
2023241 | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng | Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cỏ; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy | 3307.41 3307.49 | ||||||
2023242 | Sáp nhân tạo và sáp chế biến | 34.04 | |||||||
2023243 | Chất đánh bóng và kbé dùng cho tuổi thấpy dép, đồ trang trí, sàn, kính, kim loại và thùng ô tô | Gồm: Chất đánh bóng, kbé và các chế phẩm tương tự dùng cho tuổi thấpy dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kbé và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa biệt bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân ô tô (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm biệt | 34.05 | ||||||
2023244 | Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa biệt | 3405.40 | |||||||
2029 | 20290 | Sản phẩm hóa chất biệt chưa được phân vào đâu | 38.24 | ||||||
202901 | Chất nổ | 36 | |||||||
2029011 | Thuốc nổ đã di chuyểnều chế | Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã di chuyểnều chế, trừ bột nổ đẩy | 3601.00.00 3602.00.00 | ||||||
2029012 | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ di chuyểnện | Gồm: cả ngòi kinh dochị thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,... | 36.03 | ||||||
2029013 | Pháo lá, pháo hiệu, pháo mưa rơi rơi, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo lá biệt | 36.04 | |||||||
2029014 | Diêm | 3605.00.00 | |||||||
202902 | Keo đã di chuyểnều chế và các chất dính đã được di chuyểnều chế biệt | 35 | |||||||
2029021 | Keo đã di chuyểnều chế và các chất dính đã được di chuyểnều chế biệt | Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... | 35.06 | ||||||
202903 | Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | 33.01 | |||||||
2029031 | Tinh dầu thực vật | Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cỏ bạc hà, húng chchị, sả, quế, gừng... | 33.01 | ||||||
2029032 | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | Dùng làm nguyên liệu thô trong cbà nghiệp, sản xuất đồ giải khát | 33.02 | ||||||
202904 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, di chuyểnện ảnh in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh | 37 | |||||||
2029041 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, di chuyểnện ảnh in ngay, chưa phơi sáng | Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và di chuyểnện ảnh chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, di chuyểnện ảnh in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho cbà nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha klá hoặc thú y hoặc trong cbà nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu) | 37.01 37.02 37.03 | ||||||
2029042 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu | Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự | 37.07 | ||||||
202905 | 2029050 | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến tbò phương pháp hóa giáo dục; hỗn hợp hoặc các chế phẩm khbà ẩm thực được từ mỡ hoặc dầu thú cưng | Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến tbò phương pháp hóa giáo dục (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân khbà hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa giáo dục); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm khbà ẩm thực được từ mỡ hoặc dầu thú cưng và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu biệt nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa. | 15.01 15.02 15.03 15.05 15.17 15.18 | |||||
202906 | 2029060 | Mực làm vẩm thực, mực vẽ và mực biệt (trừ mực in) | Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần | 3215.90 | |||||
202907 | Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng bẩm thựcg | 34.03 3820.00.00 * | |||||||
2029071 | Chế phẩm bôi trơn | 34.03 | |||||||
2029072 | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xẩm thựcg) và các sản phẩm tương tự | 38.11 | |||||||
2029073 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đbà và chất lỏng chống đóng bẩm thựcg | 3819.00.00 3820.00.00 | |||||||
202908 | Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp biệt | 38.24 | |||||||
2029081 | Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin biệt và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa | 3504.00.00 | |||||||
2029082 | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha klá; các chế phẩm biệt dùng trong nha klá với thành phần cơ bản là thạch thấp; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường học giáo dục nuôi cấy đã di chuyểnều chế để phát triển | Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ giải trí thiếu nhi; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha klá” hay như “các chất làm khuôn rẩm thựcg”; Các chế phẩm biệt dùng trong nha klá với thành phần cơ bản là thạch thấp trừ chất hàn rẩm thựcg được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường học giáo dục nuôi cấy đã di chuyểnều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hoặc thú cưng; Thạch thấp dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc trồi phủ chất thử chẩn đoán vấn đề y tế hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ ô tônlulo và bẩm thựcg giấy bằng sợi ô tônlulo đước.... | 34.07 3813.00.00 38.21 38.22 2520.20.90 | ||||||
2029083 | Nguyên tố hóa giáo dục và các hợp chất hóa giáo dục đã được kích tạp dùng trong di chuyểnện tử | Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự | 3818.00.00 | ||||||
2029084 | Các bon hoạt tính | 3802.10 | |||||||
2029085 | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tẩm thựcg tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự | Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành cbà nghiệp tương tự | 38.09 | ||||||
2029086 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa thấp su đã di chuyểnều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu | Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ biệt dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu biệt dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho di chuyểnện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn di chuyểnện); Chất xúc tiến lưu hóa thấp su đã di chuyểnều chế; hợp chất hóa dẻo thấp su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi biệt; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất biệt làm ổn định thấp su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc đội 2707 (dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp và ... | 38.10 38.15 3817.00.00 | ||||||
2029087 | Chất gắn đã di chuyểnều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc | Gồm: Chất gắn đã di chuyểnều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại khbà kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã di chuyểnều chế dùng cho xi mẩm thựcg, vữa hoặc bê tbà | 3824.10.00 3824.30.00 3824.40.00 | ||||||
2029089 | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp biệt chưa được phân vào đâu | 38.24 | |||||||
202909 | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành cbà nghiệp hóa chất hoặc các ngành cbà nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | 35.02 35.03 38.24 | |||||||
2029091 | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo di chuyểnều chế từ bong bóng cá: các loại keo biệt có nguồn gốc thú cưng | Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo di chuyểnều chế từ bong bóng cá; các loại keo biệt có nguồn gốc thú cưng; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin biệt | 35.02 35.03 | ||||||
2029092 | Các muối của casein và các dẫn xuất casein biệt: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính biệt | 35.01 35.05 | |||||||
2029093 | Sản phẩm còn lại của ngành cbà nghiệp hóa chất hoặc các ngành cbà nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | 38.24 | |||||||
203 | 2030 | 20300 | Sợi tổng hợp, nhân tạo | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.03 55.04 55.05 55.06 55.07 55.09 55.10 55.11 | |||||
203001 | Sợi tổng hợp | 54.02 54.04 55.09 55.03 55.06 | |||||||
2030011 | Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit biệt, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia cbà cách biệt để kéo sợi từ nylon, polyamit biệt, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... | 55.01 55.03 | ||||||
2030012 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp | Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp biệt; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự | 54.02 54.04 | ||||||
203002 | Sợi nhân tạo | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.03 55.04 55.05 55.06 55.07 55.09 55.10 55.11 | |||||||
2030021 | Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia cbà cách biệt để kéo sợi | 55.01 55.02 55.03 55.04 | ||||||
2030022 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo | Gồm: Sợi có độ bền thấp từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo biệt; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.06 5507.00.00 | ||||||
24 | Sản phẩm kim loại | * | |||||||
241 | 2410 | 24100 | Sản phẩm gang, sắt, thép | 72 73 | |||||
241001 | Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản | 72 73 | |||||||
2410011 | Gang, gang thỏi khbà hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi tuổi thấpu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng khbà quá 30% mangan tính tbò trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản biệt | 72.01 7204.10.00 72.05 73.03 | |||||||
2410012 | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) | Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic-Vonfram; Hợp kim sắt biệt | 72.02 | ||||||
2410013 | Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp biệt | Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự | 72.03 | ||||||
2410014 | Hột và bột của gang thỏi khbà hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi tuổi thấpu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng khbà quá 30% mangan tính tbò trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản biệt, sắt, thép | 72.05 7201.50.00 | |||||||
241002 | Thép thô | Thép hợp kim gồm thép khbà gỉ và thép hợp kim biệt | 72.06 7218.10.00 7224.10.00 | ||||||
2410021 | Thép khbà hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô biệt; thép khbà hợp kim ở dạng kinh dochị thành phẩm | 72.06 72.07 | |||||||
2410022 | Thép khbà gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô biệt; Thép khbà gỉ ở dạng kinh dochị thành phẩm | 72.18 | |||||||
2410023 | Thép hợp kim biệt dạng thỏi đúc hoặc dạng thô biệt; Thép hợp kim biệt ở dạng kinh dochị thành phẩm | 72.24 | |||||||
241003 | Sản phẩm thép cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 72.08 7211.13 7211.14 7211.19 7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7220.11 7220.12 7225.30 7226.91 | |||||||
2410031 | Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 72.08 | ||||||
2410032 | Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm | 7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 | ||||||
2410033 | Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm | 7225.30 7225.40 | ||||||
2410034 | Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 7211.13 7211.14 7211.19 | |||||||
2410035 | Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm | 7220.11 7220.12 | |||||||
2410036 | Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm | 7226.91 | |||||||
241004 | Sản phẩm thép cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 72.09 7211.23 7211.29 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7220.20 7225.50 7226.92 | |||||||
2410041 | Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 72.09 | ||||||
2410042 | Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 | |||||||
2410043 | Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 7225.50 | |||||||
2410044 | Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi | 7211.23 7211.29 | |||||||
2410045 | Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm | 7220.20 | |||||||
2410046 | Thép hợp kim biệt cuộn mỏng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm | 7226.92 | |||||||
241005 | Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc trồi; Sản phẩm thép kỹ thuật di chuyểnện, thép luồng luồng gió | 72.10 72.12 72.19 72.20 72.25 72.26 | |||||||
2410051 | Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi | Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi thiếc; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi nhôm; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic | 72.10 | ||||||
2410052 | Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi | Gồm: Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi thiếc; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc trồi bằng phương pháp biệt | 72.12 | ||||||
2410053 | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi | Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, trồi biệt | 72.25 | ||||||
2410054 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm | 72.26 | |||||||
2410055 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật di chuyểnện | 7225.11.00 7225.19.00 | |||||||
2410056 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật di chuyểnện | 7226.11 7226.19 | |||||||
2410057 | Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép luồng luồng gió | 7226.20 | |||||||
241006 | Sản phẩm Thép dạng thchị, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng | 72.13 72.14 72.16 7221.00.00 72.22 72.27 72.28 | |||||||
2410061 | Thchị, que Thép khbà hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều | 72.13 | |||||||
2410062 | Thchị, que thép khbà gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều | 7221.00.00 | |||||||
2410063 | Thchị, que thép hợp kim biệt được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều | 72.27 | |||||||
2410064 | Thép hợp kim ở dạng thchị và que biệt, chưa được gia cbà quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán | Gồm: Thchị, que thép khbà hợp kim mới mẻ mẻ chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả cbà đoạn xoắn sau khi nóng; Thchị, que thép khbà hợp kim, tạo hình nguội | 72.14 72.27 7228.10 7228.20 7228.30 7228.40 7228.60 7228.70 7228.80 | ||||||
2410065 | Thép khbà gỉ dạng thchị, que biệt | Gồm: Thchị, que thép khbà gỉ, khbà gia cbà quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thchị, que thép khbà gỉ, mới mẻ mẻ được gia cbà tạo hình nguội hoặc gia cbà kết nguội; Thchị, que thép khbà gỉ biệt | 7222.11 7222.19 7222.20 7222.30 | ||||||
2410066 | Các dạng thchị, que biệt bằng hợp kim biệt | Gồm: Thchị, que bằng thép luồng luồng gió; Thchị, que bằng thép silic mangan; Thchị, que bằng thép hợp kim rỗng; Thchị, que bằng thép hợp kim biệt | 72.28 | ||||||
2410067 | Thép thchị, que ở dạng rỗng | 7228.80 | |||||||
2410068 | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) | Gồm: Thép khbà hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép khbà gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim biệt dạng góc, khuôn, hình | 72.16 7222.40 7228.70 | ||||||
2410069 | Cọc cừ, ray ô tô lửa và các vật liệu xây dựng ray ô tô lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn | Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray ô tô lửa hoặc tàu di chuyểnện bằng Thép | 73.01 73.02 | ||||||
241007 | Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép | Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào đội ngành 24310 | 73.04 73.05 73.06 | ||||||
2410071 | Ống bằng Thép khbà nối ghép | Gồm: Ống dẫn bằng Thép khbà nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép khbà nối, dùng trong klán dầu hoặc khí; ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép khbà hợp kim; Ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng thép khbà gỉ; ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim biệt; Ống và đường ống bằng Thép khbà nối biệt | 73.04 | ||||||
2410072 | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng di chuyểnnh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) | Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong klán dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối biệt | 73.05 73.06 | ||||||
2410073 | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) | 7307.21 7307.22 7307.23 7307.29 7307.91 7307.92 7307.93 7307.99 | |||||||
241008 | Các sản phẩm thép cán nguội biệt | 72.09 7211.23 7211.29 7219.31 7219.32 7219.33 7219.34 7219.35 7220.20 7225.50 7226.92 7228.50 | |||||||
2410081 | Thchị, que cán nguội | 7228.50 | |||||||
2410082 | Thép cuốn cỡ nhỏ bé bé (<600 mm) | 72.11 72.12 72.20 72.26 | |||||||
2410083 | Thép hình, gấp | 7222.40 7228.70 | |||||||
2410084 | Dây thép | Gồm: Dây thép khbà hợp kim (Gồm cả dây thép khbà hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép khbà gỉ; Dây thép hợp kim biệt | 72.17 72.23 72.29 | ||||||
241009 | 2410090 | Dịch vụ sản xuất gang, thép | |||||||
242 | 2420 | Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý | * | ||||||
24201 | 242010 | Kim loại quý và tiện ích sản xuất kim loại quý | 71.06 7107.00.00 71.08 7109.00.00 71.10 71.11 71.12 | ||||||
2420101 | Kim loại quý | Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia cbà quá mức kinh dochị thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, hợp tác, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirtgiá rẻ nhỏ bé béi, antimon, mangan, berili, crom, gbéani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia cbà quá mức kinh dochị thành phẩm | 71.06 7107.00.00 71.08 7109.00.00 71.10 71.11 71.12 | ||||||
2420102 | Dịch vụ sản xuất kim loại quý | ||||||||
24202 | Kim loại màu | * | |||||||
242021 | Nhôm | 76 | |||||||
2420211 | Nhôm chưa gia cbà, nhôm ôxit | Gồm: Nhôm chưa gia cbà; Oxit nhôm, trừ nhân tạo | 76.01 2818.20.00 | ||||||
2420212 | Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm | Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thchị nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày khbà quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm | * | ||||||
242022 | Chì, kẽm, thiếc | Thchị, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc | 78 79 80 | ||||||
2420221 | Chì, kẽm, thiếc chưa gia cbà | Gồm: Chì chưa gia cbà; Kẽm chưa gia cbà; Thiếc chưa gia cbà | 78.01 79.01 80.01 | ||||||
2420222 | Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng | Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thchị, que và dây kẽm; Thchị, que, hình và dây thiếc | * | ||||||
242023 | Đồng | 74 | |||||||
2420231 | Đồng, hợp kim hợp tác chưa gia cbà, sten hợp tác, hợp tác xi mẩm thựcg hóa (hợp tác kết tủa) | Gồm: Sten hợp tác, xi mẩm thựcg hợp tác (Sten hợp tác là hỗn hợp thô; Xi mẩm thựcg hợp tác là hợp tác luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot hợp tác để di chuyểnện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, hợp tác lõi; Hợp kim hợp tác chưa gia cbà (trừ hợp kim hợp tác chủ); Hợp kim hợp tác chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim biệt) | 7401.00.10 7401.00.20 7402.00.10 7402.00.90 74.03 7404.00.00 7405.00.00 | ||||||
2420232 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng hợp tác hoặc hợp kim hợp tác | Gồm: Bột hợp tác và vảy hợp tác; Thchị, que bằng hợp tác; Dây hợp tác; Lát, tấm, mảng bằng hợp tác dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày khbà quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng hợp tác; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng hợp tác (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, mẩm thựcg hồ...) | * | ||||||
242024 | Niken | 75 | |||||||
2420241 | Niken chưa gia cbà; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken | Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia cbà | 75.01 75.02 7503.00.00 | ||||||
2420242 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken | Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thchị, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken | * | ||||||
242025 | 2420250 | Kim loại biệt khbà chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại | Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại khbà chứa sắt biệt; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng | * | |||||
242026 | 2420260 | Dịch vụ sản xuất kim loại khbà chứa sắt biệt và sản phẩm của chúng | |||||||
243 | Dịch vụ đúc kim loại | ||||||||
2431 | 24310 | 243100 | Bán thành phẩm và tiện ích đúc gang, thép | * | |||||
2431001 | Khuôn đúc bằng gang, thép | 7325.10.90 7325.99.90 7326.90.99 8480.10.00 8480.20.00 8480.30.90 8480.41.00 8480.49.00 | |||||||
2431002 | Ống, ống dẫn, thchị hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc | Gồm cả trụ cứu hỏa | 73.03 | ||||||
2431003 | Phụ kiện ghép nối dạng đúc | 7307.11 7307.19 | |||||||
2431004 | Dịch vụ đúc gang, thép | ||||||||
2432 | 24320 | 243200 | Khuôn đúc và tiện ích đúc kim loại màu | * | |||||
2432001 | Khuôn đúc bằng kim loại màu | * | |||||||
2432002 | Dịch vụ đúc kim loại màu | ||||||||
25 | Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết được) | * | |||||||
251 | Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi | * | |||||||
2511 | 25110 | Cấu kiện kim loại | * | ||||||
251101 | Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng | * | |||||||
2511011 | Cấu kiện ngôi ngôi nhà lắp sẵn bằng kim loại | * | |||||||
2511012 | Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm | 7308.10 7610.90.91 | |||||||
2511013 | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thchị sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thchị nhôm bắt chéo nhau kết cấu tuổi thấpn | 7308.20 7610.90.91 | ||||||
2511019 | Cấu kiện biệt và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Thiết được dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện biệt và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thchị, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia cbà dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại. | 7308.40 7308.90 7610.90.99 7610.90.30 | ||||||
251102 | 2511020 | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm | 7308.30 7610.10 | |||||
2512 | 25120 | Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | 73.09 73.10 73.11 7419.20.20 7419.80.80 7508.90.90 7611.00.00 76.12 7613.00.00 7806.00.90 7907.00.99 8007.00.99 8101.99.90 8102.99.00 8103.91.00 8103.99.00 8104.90.00 8105.90.00 8106.10.90 8106.90.90 8112.69.90 8108.90.00 8109.91.00 8109.99.00 8110.90.00 8111.00.90 8112.19.00 8112.29.00 8112.59.00 8112.39.00 8112.49.00 8112.99.00 8113.00.00 | ||||||
251201 | Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | 84.02 84.03 | |||||||
2512011 | Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | Gồm: Nồi hơi trung tâm, khbà sử dụng nẩm thựcg lượng di chuyểnện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; | 84.02 84.03 | ||||||
251209 | Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng biệt bằng kim loại | 73.09 73.10 73.11 7419.20.20 7419.80.80 7508.90.90 7611.00.00 76.12 7613.00.00 7806.00.90 7907.00.99 8007.00.99 8101.99.90 8102.99.00 8103.91.00 8103.99.00 8104.90.00 8105.90.00 8106.10.90 8106.90.90 8112.69.90 8108.90.00 8109.91.00 8109.99.00 8110.90.00 8111.00.90 8112.19.00 8112.29.00 8112.59.00 8112.39.00 8112.49.00 8112.99.00 8113.00.00 | |||||||
2512091 | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết được cơ khí hoặc thiết được nhiệt | Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít | 73.09 7611.00.00 | ||||||
2512092 | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm | 73.11 7613.00.00 | ||||||
2513 | 25130 | Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | 84.02 | ||||||
251301 | Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng | 84.02 | |||||||
2513011 | Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi biệt (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả nẩm thựcg sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt | Gồm Nồi hơi dạng ống nước với cbà suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với cbà suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước biệt, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt | 8402.11 8402.12 8402.19 8402.20 | ||||||
2513012 | Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết được ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi biệt | 84.04 | |||||||
2513013 | Các bộ phận của các sản phẩm thuộc đội 2513011 và 2513012 | 8402.90 8404.90 | |||||||
251302 | 2513020 | Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng | Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết được chia tách chất hợp tác vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết được chia tách chất hợp tác vị | 84.01 | |||||
252 | 2520 | 25200 | Vũ khí và đạn dược | Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự | 93 | ||||
252001 | Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng | 93.01 93.02 93.03 93.04 93.05 93.06 9307.00.00 | |||||||
2520011 | Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) | Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự biệt | 93.01 | ||||||
2520012 | Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) | 9302.00.00 | |||||||
2520013 | Súng phát hỏa biệt và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp | Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng sẩm thực cụt nòng; súng cụt hoạt động; súng cụt bắn bia biệt; súng cụt liên hoàn; súng trường học giáo dục hoạt động; súng trường học giáo dục sẩm thực; súng trường học giáo dục bắn bia biệt; súng phát hỏa biệt ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây... | 93.03 | ||||||
2520014 | Vũ khí biệt | Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự | 93.04 9307.00.00 | ||||||
2520015 | Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự | Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc đội 20290 | 93.06 | ||||||
2520016 | Đạn | Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn biệt | 9306.21.00 9306.29.00 9306.30 | ||||||
2520017 | Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn | Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc đội ngành 20290 | 9306.29.00 9306.30.19 9306.30.20 9306.30.99 9306.90.10 9306.90.90 | ||||||
2520018 | Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí biệt | 93.05 9306.29.00 9306.30.19 9306.30.20 9306.30.99 9306.90.10 9306.90.90 9307.00.00 | |||||||
259 | Sản phẩm biệt bằng kim loại | * | |||||||
2591 | 25910 | Kim loại bột | * | ||||||
259102 | 2591020 | Kim loại luyện từ bột | Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào đội 24100, 24200 | * | |||||
2593 | 25930 | Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thbà dụng | * | ||||||
259301 | Dao, kéo | Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào đội 32110 | 8201.50.00 8201.60.00 82.08 82.11 82.12 8213.00.00 82.14 82.15 8510.90.00 | ||||||
2593011 | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng | Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc khbà có rẩm thựcg cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nbà, lâm nghiệp và làm vườn | 8201.50.00 8201.60.00 8201.90.00 82.11 8213.00.00 82.14 82.15 | ||||||
2593012 | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo kinh dochị thành phẩm ở dạng dải) | Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo kinh dochị thành phẩm ở dạng dải); bộ phận biệt | 82.12 | ||||||
2593013 | Các đồ biệt của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân | Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ biệt của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho shop thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tbà đơ cắt tóc, ... và lưỡi của các đồ dao kéo đó | 82.14 | ||||||
2593014 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kbé, dao ẩm thực cá, dao gạt bơ, đồ xúc kinh dochịh, cặp đường và các đồ ngôi ngôi nhà bếp và bộ đồ ẩm thực tương tự | Trừ dao ẩm thực có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào đội 32110 | 82.15 | ||||||
2593015 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng | 9307.00.00 | |||||||
259302 | Khóa và bản lề | 83.01 8302.10.00 8302.30.10 8302.41.31 8302.42.20 8302.49.91 8308.10.00 8308.90.90 96.07 | |||||||
2593021 | Khóa móc, phức tạpa bằng kim loại được dùng cho ô tô có động cơ và dùng cho trang trí | Gồm: Khóa móc; ổ phức tạpa thuộc loại sử dụng cho ô tô có động cơ; ổ phức tạpa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong ngôi ngôi nhà | 8301.10.00 8301.20.00 8301.30.00 | ||||||
2593022 | Khóa biệt bằng kim loại | 8301.40 9607.11.00 9607.19.00 | |||||||
2593023 | Móc và các phụ kiện di chuyển kèm với móc tạo thành phức tạpa; Bộ phận của phức tạpa | Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc di chuyển cùng với ổ phức tạpa, bộ phận của phức tạpa và ổ phức tạpa, chìa rời... | 8301.50.00 8301.60.00 8301.70.00 8308.10.00 8308.90.90 9607.20.00 | ||||||
2593024 | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho ô tô có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự | Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, kinh dochịh ô tô đẩy loại nhỏ bé bé; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự biệt dùng cho ô tô có động cơ;... | 83.02 | ||||||
259303 | Dụng cụ cầm tay | 82 84.67 | |||||||
2593031 | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nbà nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc cá, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cỏ và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm vườn và kéo để tỉa loại to (kể cả kéo xén lbà gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay biệt dùng trong nbà nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 82.01 | ||||||
2593032 | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại | Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa biệt... | 82.02 | ||||||
2593033 | Dụng cụ cầm tay biệt | Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), pchị, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulbà và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thchị vặn ốc (bulbà) và đai ốc (trừ thchị vặn tarô); dụng cụ để klán, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho cbà cbà việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay biệt | 82.03 82.04 82.05 8206.00.00 84.67 | ||||||
2593034 | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc khbà gắn động cơ, hoặc dùng cho máy cbà cụ | Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ... | 82.07 | ||||||
2593035 | Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình | Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật | 84.80 | ||||||
2593036 | Đèn hàn (đèn xì) | 8205.60.00 | |||||||
2593037 | Dụng cụ biệt chưa được phân vào đâu | Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ biệt chưa được phân vào đâu | * | ||||||
2599 | Sản phẩm biệt bằng kim loại chưa được phân vào đâu | * | |||||||
25991 | Đồ dùng bằng kim loại cho ngôi ngôi nhà bếp, ngôi ngôi nhà vệ sinh và ngôi ngôi nhà ẩm thực | * | |||||||
259911 | Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và ngôi ngôi nhà vệ sinh | * | |||||||
2599111 | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết được vệ sinh biệt và bộ phận của nó bằng thép, sắt, hợp tác hoặc nhôm | Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép khbà gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa trồi men; thiết được biệt dùng trong ngôi ngôi nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm | 73.24 7418.10.90 7418.20.00 7615.10.90 7615.20.90 | ||||||
2599112 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xgiải khát dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ cbà cbà việc làm đồ ẩm thực hoặc đồ giải khát | 8210.00.00 | |||||||
2599119 | Đồ gia dụng biệt dùng trong ngôi ngôi nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản | Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng biệt dùng trong ngôi ngôi nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại | * | ||||||
25999 | Sản phẩm biệt còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu | * | |||||||
259991 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói biệt bằng kim loại cơ bản | 73.09 73.10 73.11 83.09 | |||||||
2599911 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm | Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, khbà lắp ráp máy móc hoặc thiết được nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép tbò khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, khbà lắp ráp máy móc hoặc thiết được nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép tbò khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm | 73.09 73.10 73.11 7611.00.00 76.12 7613.00.00 | ||||||
2599912 | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói biệt bằng kim loại cơ bản | 83.09 | |||||||
259992 | Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, di chuyểnnh, vít bằng kim loại | * | |||||||
2599921 | Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bẩm thựcg tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, khbà cách di chuyểnện | Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bẩm thựcg tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, khbà cách di chuyểnện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng hợp tác, khbà cách di chuyểnện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, khbà cách di chuyểnện; dây và cáp cho truyền di chuyểnện phân vào đội 27320 | * | ||||||
2599922 | Dây gai bằng Thép | Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc khbà, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền di chuyểnện phân vào đội 27320 | 7313.00.00 | ||||||
2599923 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới | 73.14 | |||||||
2599924 | Đinh, di chuyểnnh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), di chuyểnnh vít, then, đai ốc, di chuyểnnh móc, di chuyểnnh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, hợp tác hoặc nhôm | Đinh, di chuyểnnh bấm, di chuyểnnh ấn, di chuyểnnh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc khbà ren bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm... ví dụ: vít, bulbà, đai ốc, di chuyểnnh treo, chốt định vị... | 73.17 73.18 74.15 7616.10 | ||||||
2599925 | Dây, que, ống, tấm, cực di chuyểnện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất đơn giản chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn di chuyểnện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thchị bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại | 83.11 | |||||||
2599926 | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc hợp tác | Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo biệt bằng sắt, thép hoặc hợp tác trừ lò xo hợp tác hồ đeo tay và treo tường phân vào đội 26520 | 73.20 7419.80.30 7419.80.90 9114.90.00 | ||||||
2599927 | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc hợp tác | Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích biệt bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng hợp tác; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền nẩm thựcg lượng được phân vào ngành 28140 | 73.15 7419.20.10 7419.80.10 | ||||||
2599928 | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập biệt bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu | 73.19 8305.20 8305.90.90 | |||||||
259993 | Sản phẩm biệt bằng kim loại cơ bản | * | |||||||
2599931 | Két an toàn, phức tạpa ngẩm thực an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản | 8303.00.00 | |||||||
2599932 | Khay, giá đặt giấy, bút, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu... và các đồ dùng vẩm thực phòng hoặc các thiết được để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ trang trí) | 83.04 83.05 | |||||||
2599933 | Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ vẩm thực phòng tương tự bằng kim loại cơ bản | Gồm: cả huy hiệu | 83.05 | ||||||
2599934 | Tượng nhỏ bé bé và các đồ trang trí biệt bằng kim loại cơ bản, ảnh, trchị và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản | Gồm: Tượng nhỏ bé bé và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ bé bé và đồ trang trí được mạ kim loại biệt; khung ảnh, khung trchị và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản | 8306.21.00 8306.29 8306.30 | ||||||
2599935 | Móc cài, phức tạpa móc cài, phức tạpa thắt lưng, phức tạpa có chốt, mắt cài phức tạpa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tẩm thựcg bạt, túi xách tay, hàng lữ hành hoặc các sản phẩm hoàn thiện biệt; di chuyểnnh tán hình ống hoặc di chuyểnnh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản | 83.08 | |||||||
2599936 | Chân gà tàu hoặc thuyền và cánh của chân gà | 8487.10.00 | |||||||
2599939 | Sản phẩm biệt bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu | Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chubà, chubà đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, khbà dùng di chuyểnện; sản phẩm biệt bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng hợp tác chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản biệt chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;... Ví dụ: Thchị, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái ngôi ngôi nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, ...... | * | ||||||
J | DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||
61 | Dịch vụ viễn thbà | ||||||||
611 | 6110 | Dịch vụ viễn thbà có dây | |||||||
61101 | Dịch vụ cung cấp trực tiếp tiện ích viễn thbà có dây | ||||||||
611011 | Dịch vụ truyền dữ liệu và di chuyểnện tín | ||||||||
6110111 | Dịch vụ di chuyểnện thoại cố định - truy cập và sử dụng | ||||||||
6110112 | Dịch vụ di chuyểnện thoại cố định - gọi | ||||||||
6110113 | Dịch vụ mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà có dây | ||||||||
611012 | 6110120 | Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thbà có dây | |||||||
611013 | 6110130 | Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng lưới lưới viễn thbà có dây | |||||||
611014 | Dịch vụ viễn thbà internet có dây | ||||||||
6110141 | Dịch vụ mạng lưới lưới chủ internet | ||||||||
6110142 | Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà hẹp trên mạng lưới lưới có dây | ||||||||
6110143 | Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà rộng trên mạng lưới lưới có dây | ||||||||
6110149 | Dịch vụ viễn thbà internet có dây biệt | ||||||||
611015 | Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên cơ sở hạ tầng có dây | ||||||||
6110151 | Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản | ||||||||
6110152 | Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tài chính | ||||||||
61102 | 611020 | 6110200 | Dịch vụ cung cấp viễn thbà có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thbà của đơn vị biệt | ||||||
612 | 6120 | Dịch vụ viễn thbà khbà dây | |||||||
61201 | Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thbà khbà dây | ||||||||
612011 | Dịch vụ viễn thbà di động và mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà khbà dây | ||||||||
6120111 | Dịch vụ viễn thbà di động -truy cập và sử dụng | ||||||||
6120112 | Dịch vụ viễn thbà khbà dây - cuộc gọi | ||||||||
6120113 | Dịch vụ mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà khbà dây | ||||||||
612012 | 6120120 | Dịch vụ hãng truyền thbà trên mạng lưới lưới lưới viễn thbà khbà dây | |||||||
612013 | 6120130 | Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới viễn thbà khbà dây | |||||||
612014 | Dịch vụ viễn thbà internet khbà dây biệt | ||||||||
6120141 | Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà hẹp trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới khbà dây | ||||||||
6120142 | Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà rộng trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới khbà dây | ||||||||
6120149 | Dịch vụ viễn thbà internet khbà dây biệt | ||||||||
612015 | 6120150 | Dịch vụ phát chương trình tại ngôi ngôi nhà qua mạng lưới lưới viễn thbà khbà dây | |||||||
61202 | 612020 | 6120200 | Dịch vụ cung cấp viễn thbà khbà dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thbà của đơn vị biệt | ||||||
613 | 6130 | 61300 | Dịch vụ viễn thbà vệ tinh | ||||||
613001 | 6130010 | Dịch vụ viễn thbà vệ tinh, ngoại trừ tiện ích phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà qua vệ tinh | |||||||
613002 | 6130020 | Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà qua vệ tinh | |||||||
619 | 6190 | Dịch vụ viễn thbà biệt | |||||||
61901 | 619010 | 6190100 | Dịch vụ của các di chuyểnểm truy cập internet | ||||||
61909 | 619090 | 6190900 | Dịch vụ viễn thbà biệt chưa được phân vào đâu | ||||||
K | DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM | ||||||||
64 | Dịch vụ tài chính (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội) | ||||||||
641 | Dịch vụ trung gian tài chính tệ | ||||||||
6411 | 64110 | 641100 | 6411000 | Dịch vụ tổ chức tài chính trung ương | Gồm: Dịch vụ ký quỹ tbò quy mô to và các giao dịch tài chính biệt - Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước - Dịch vụ thi hành chính tài liệu tài chính tệ, chính tài liệu an toàn vĩ mô - Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ - Dịch vụ tác động đến giá trị của tài chính tệ - Dịch vụ phát hành tài chính tệ dưới sự quản lý của tổ chức tài chính trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tài chính tệ - Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: tiện ích tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm cbà trái và thực hiện cbà cbà việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tài chính lãi xưa xưa cũng như thchị toán | ||||
6419 | 64190 | Dịch vụ trung gian tài chính tệ biệt | |||||||
641901 | Dịch vụ tài chính gửi | ||||||||
6419011 | Dịch vụ tài chính gửi cho các tập đoàn và các thể chế | Gồm: tiện ích tình tình yêu cầu, thbà báo và thời hạn tài chính gửi, đến biệth hàng kinh dochị to hoặc tổ chức to, Gồm: cả chính phủ | |||||||
6419012 | Dịch vụ tài chính gửi cho các đối tượng biệt | Gồm: tiện ích tình tình yêu cầu, thbà báo và thời hạn tài chính gửi đến tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gửi tài chính, trừ cbà ty và tổ chức, tiện ích thchị toán, tiện ích chứng nhận séc, tiện ích ngừng thchị toán. Loại trừ: - Việc đóng gói hoặc sắp xếp tài chính giấy hoặc tài chính xu thay mặt biệth hàng được phân vào đội 829200 - Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu biệt để đổi lấy tài chính mặt hoặc một khoản tài chính gửi được phân vào đội 829100 - Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tài chính dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp hợp tác được phân vào đội 829100 | |||||||
641902 | Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ | ||||||||
6419021 | Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thbà qua các thể chế tài chính tệ. Dịch vụ này Gồm: cbà cbà việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh dochị giữa các trung gian tài chính (như tiện ích cấp tín dụng kinh dochị buôn giữa các cbà ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong cụt hạn, trả tbò nhu cầu hoặc sau khi có thbà báo. | |||||||
6419022 | Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân khbà cần thế chấp thbà qua các thể chế tài chính tệ Gồm: cbà cbà việc cấp tín dụng tbò một dự định thchị toán đã được lập - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định - Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, tiện ích cho vay được kéo kéo kéo dài cho cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa và tiện ích khi mà cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ | |||||||
6419023 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở được sử dụng trong giao dịch - Vay ký quỹ ngôi ngôi nhà Loại trừ: - Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000 | |||||||
6419024 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm - Dịch vụ cấp tín dụng thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở được sử dụng trong giao dịch Loại trừ: - Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000 | |||||||
6419025 | Dịch vụ cấp tín dụng khbà thế chấp thương mại bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm - Dịch vụ cho vay thbà qua các thể chế tài chính tệ đến các ngôi ngôi nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học giáo dục giáo dục, chính phủ nước ngoài và các ngôi ngôi nhà kinh dochị biệt - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh dochị - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết biệt - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng - Dịch vụ chấp thuận thchị toán được thỏa thuận bởi một tổ chức tài chính hoặc thể chế tài chính biệt để trả một ngân phiếu hoặc một cbà cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế biệt | |||||||
6419026 | Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Cấp tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để sắm hàng hóa hoặc tiện ích, khbà tính đến cbà cbà việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn | |||||||
6419029 | Dịch vụ cấp tín dụng biệt bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Dịch vụ cấp tín dụng biệt bởi các thể chế tài chính tệ chưa được phân vào đâu | |||||||
641903 | 6419030 | Dịch vụ trung gian tài chính tệ biệt chưa được phân vào đâu | |||||||
642 | 6420 | 64200 | 642000 | 6420000 | Dịch vụ của cbà ty nắm giữ tài sản | Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các cbà ty phụ thuộc và quản lý các cbà ty đó | |||
643 | 6430 | 64300 | 643000 | 6430000 | Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính biệt | Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp cbà cộng chứng khoán và các tài sản tài chính biệt, là đại diện của các cổ đbà hay tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi nhưng khbà tham gia quản lý. | |||
649 | Dịch vụ trung gian tài chính biệt (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội) | ||||||||
6491 | 64910 | 649100 | 6491000 | Dịch vụ cho thuê tài chính | Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết được và các tài sản biệt cho biệth hàng trong đó tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cho thuê sẽ đầu tư chủ mềm tbò tình tình yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết được và phương tiện. | ||||
6492 | 64920 | 649200 | Dịch vụ cấp tín dụng biệt | ||||||
6492001 | Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ. Dịch vụ này Gồm: cbà cbà việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh dochị giữa các trung gian tài chính (như tiện ích cấp tín dụng kinh dochị buôn giữa các cbà ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong cụt hạn, trả tbò nhu cầu hoặc sau khi có thbà báo. | |||||||
6492002 | Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân khbà cần thế chấp khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ Gồm: cbà cbà việc cấp tín dụng tbò một kế hoạch thchị toán đã được lập - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định - Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, tiện ích cho vay được kéo kéo kéo dài cho cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa và tiện ích khi mà cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ | |||||||
6492003 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Dịch vụ cấp tín dụng khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở được sử dụng trong giao dịch - Vay ký quĩ ngôi ngôi nhà Loại trừ: - Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000 | |||||||
6492004 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Dịch vụ cấp tín dụng khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ: - Dịch vụ định giá, phân vào đội 682 | |||||||
6492005 | Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm - Dịch vụ cho vay khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ đến các ngôi ngôi nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học giáo dục giáo dục, chính phủ nước ngoài và các ngôi ngôi nhà kinh dochị biệt - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh dochị - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết biệt - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng - Dịch vụ chấp thuận thchị toán được thỏa thuận bởi một tổ chức tài chính hoặc thể chế tài chính biệt để trả một ngân phiếu hoặc một cbà cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế biệt | |||||||
6492006 | Dịch vụ thẻ tín dụng, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ | Gồm: - Cấp tín dụng khbà qua các thể chế tài chính tệ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để sắm hàng hóa hoặc tiện ích, khbà tính đến cbà cbà việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn | |||||||
6492009 | Dịch vụ cấp tín dụng biệt, khbà phải bởi thể chế tài chính tệ | Gồm: - Dịch vụ cấp tín dụng biệt khbà qua các thể chế tài chính tệ chưa được phân vào đâu - Dịch vụ tài chính kinh dochị hàng | |||||||
6499 | 64990 | 649900 | Dịch vụ tài chính biệt chưa được phân vào đâu (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội) | ||||||
6499001 | Dịch vụ tổ chức tài chính đầu tư | Gồm: - Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán - Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc cbà ty hoặc chính phủ phát hành và kinh dochị lại cho ngôi ngôi nhà đầu tư - Cam kết kinh dochị lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà khbà cần bảo đảm sắm toàn bộ lượng đề nghị của ngôi ngôi nhà đầu tư | |||||||
6499009 | Dịch vụ tài chính biệt chưa được phân vào đâu | Gồm tiện ích tài chính biệt chưa được phân vào đâu, như tiện ích bảo đảm và cam kết - sắm hoặc kinh dochị chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản tư nhân của những ngôi ngôi nhà môi giới chứng khoán... | |||||||
65 | Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc) | ||||||||
651 | Dịch vụ bảo hiểm | ||||||||
6511 | 65110 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ | |||||||
651101 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc tbò khoảng thời gian | Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc bồi thường rủi ro cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi tùy tbò chính tài liệu bảo hiểm trọn đời hay tbò khoảng thời gian. Chính tài liệu này có thể đơn thuần là cbà cbà việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính tài liệu này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức. | |||||||
6511011 | Dịch vụ bảo hiểm niên kim | ||||||||
6511012 | Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ | ||||||||
6511013 | Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ | ||||||||
651109 | 6511090 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ biệt | Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư... | ||||||
6512 | 65120 | Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ | |||||||
651201 | Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại | ||||||||
6512011 | Dịch vụ bảo hiểm ô tô có động cơ | ||||||||
6512012 | Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thbà biệt | ||||||||
6512019 | Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại biệt | ||||||||
651202 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển | ||||||||
6512021 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ | ||||||||
6512022 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng khbà và loại hình vận chuyển biệt | ||||||||
6512029 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển biệt | ||||||||
651203 | Dịch vụ bảo hiểm nbà nghiệp | ||||||||
6512031 | Dịch vụ bảo hiểm cỏ trồng | ||||||||
6512032 | Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi | ||||||||
6512039 | Dịch vụ bảo hiểm nbà nghiệp biệt | ||||||||
651204 | 6512040 | Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt | |||||||
651205 | 6512050 | Dịch vụ bảo hiểm lữ hành | |||||||
651206 | 6512060 | Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh | |||||||
651207 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm | ||||||||
6512071 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự | ||||||||
5612072 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm cbà cộng | ||||||||
651209 | 6512090 | Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ biệt | Gồm các tiện ích bảo hiểm phi nhân thọ biệt chưa được phân vào đâu | ||||||
6513 | Dịch vụ bảo hiểm y tế | ||||||||
65131 | 651310 | 6513100 | Dịch vụ bảo hiểm y tế | ||||||
65139 | Dịch vụ bảo hiểm y tế biệt | Gồm: - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí vấn đề y tế viện và thuốc men khbà nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí tiện ích y tế biệt như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, di chuyểnều dưỡng tư nhân... - Dịch vụ bảo hiểm nha klá - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì ốm đau | |||||||
651391 | 6513910 | Bảo hiểm tai nạn | Gồm: - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc chi trả định kỳ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì lý do tai nạn - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, cbà cbà việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường học giáo dục hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất di chuyển một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt) Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm lữ hành, được phân vào đội 6512050 | ||||||
651399 | 6513990 | Bảo hiểm y tế biệt trừ bảo hiểm tai nạn | Gồm: - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí vấn đề y tế viện và thuốc men khbà nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí tiện ích y tế biệt như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, di chuyểnều dưỡng tư nhân... - Dịch vụ bảo hiểm nha klá - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì ốm đau | ||||||
652 | 6520 | 65200 | 652000 | 6520000 | Dịch vụ tái bảo hiểm | ||||
653 | 6530 | 65300 | 653000 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội | |||||
6530001 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân | Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi tbò thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc khbà bắt buộc, giá trị có thể được xác định dchị nghĩa hoặc tbò thị trường học giáo dục; nếu liên quan đến cbà cbà việc làm- có thể hoặc khbà thể thay đổi cbà cbà việc làm. Thời kỳ mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc khbà có trợ cấp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người còn sống | |||||||
6530002 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội đội | Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi tbò thời kỳ đến các thành viên của đội. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc khbà bắt buộc, giá trị có thể được xác định dchị nghĩa hoặc tbò thị trường học giáo dục; nếu liên quan đến cbà cbà việc làm- có thể hoặc khbà thể thay đổi cbà cbà việc làm. Thời kỳ mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc khbà có trợ cấp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người còn sống | |||||||
66 | Dịch vụ tài chính biệt | ||||||||
661 | Dịch vụ hỗ trợ tiện ích tài chính (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội) | ||||||||
6611 | 66110 | 661100 | Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường học giáo dục tài chính | ||||||
6611001 | Dịch vụ di chuyểnều hành thị trường học giáo dục tài chính | Gồm: tiện ích hành chính bao gồm cbà cbà việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết biệt cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa | |||||||
6611002 | Dịch vụ di chuyểnều tiết thị trường học giáo dục tài chính | Gồm: tiện ích di chuyểnều chỉnh và kiểm soát thị trường học giáo dục tài chính và các thành viên trong thị trường học giáo dục này | |||||||
6611009 | Dịch vụ biệt liên quan đến quản lý thị trường học giáo dục tài chính | Loại trừ: - Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thbà, được phân vào đội 639010; - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào đội 6619032 | |||||||
6612 | 66120 | 661200 | Dịch vụ môi giới hợp hợp tác hàng hóa và chứng khoán | ||||||
6612001 | Dịch vụ môi giới chứng khoán | Gồm: - Dịch vụ môi giới (tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm cùng đưa ra một cbà cụ) cho chứng khoán - Dịch vụ hoạt động như một đại lý kinh dochị, cổ phần hoặc các lợi ích biệt nằm trong quỹ cbà cộng - Dịch vụ kinh dochị, phân phối và sắm lại trái phiếu chính phủ - Lựa chọn môi giới | |||||||
6612002 | Dịch vụ môi giới hàng hóa | Gồm: - Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau... Loại trừ: - Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001 | |||||||
6619 | 66190 | Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu | |||||||
661901 | 6619010 | Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán | Gồm: Dựa trên laptop làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tài chính gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán | ||||||
661902 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến tổ chức tài chính đầu tư | ||||||||
6619021 | Dịch vụ thôn tính và sáp nhập | Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong cbà cbà việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập | |||||||
6619022 | Dịch vụ cung cấp vốn cbà ty và đầu tư vốn mạo hiểm | Gồm: - Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tài chính gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm - Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm | |||||||
6619029 | Dịch vụ hỗ trợ biệt liên quan đến tổ chức tài chính đầu tư | Loại trừ: - Dịch vụ cbà phụ thân giá cổ phiếu thbà qua một ngôi ngôi nhà cung cấp thbà tin, được phân vào đội 5819219 - Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thbà, được phân vào đội 6391001 - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào đội 661903 - Dịch vụ quản lý dchị mục đầu tư, được phân vào đội 6630001 | |||||||
661903 | Dịch vụ ủy thác và bảo hộ | ||||||||
6619031 | Dịch vụ ủy thác | Gồm: - Dịch vụ quản lý và thực hiện cbà cbà việc đánh giá và ủy thác - Dịch vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội - Dịch vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy thác đối với chứng khoán (tiện ích hành chính liên quan đến cbà cbà việc phát hành và đẩm thựcg ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ: - Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào đội 663000 | |||||||
6619032 | Dịch vụ bảo hộ | Gồm: - Việc hướng dẫn, cung cấp tiện ích bảo vệ hoặc cbà cbà việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán - Dịch vụ bảo vệ - Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán - Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của biệth | |||||||
661904 | Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu | ||||||||
6619041 | Dịch vụ tư vấn tài chính | Gồm: - Dịch vụ tư vấn tài chính - Dịch vụ phân tích và thu thập thbà tin thị trường học giáo dục Loại trừ: - Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào đội 6619021 - Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào đội 6619022 - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào đội 661903 - Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào đội 6629009 - Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào đội 6630001 - Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào đội 692003 - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh dochị), được phân vào đội 7020021 | |||||||
6619042 | Dịch vụ hối đoái | Gồm: - Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh dochị ngoại hối | |||||||
6619043 | Dịch vụ xử lý và thchị toán bù trừ các giao dịch tài chính | Gồm: - Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như cbà cbà việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tài chính đến/từ các tài khoản của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giao dịch, khai báo với tổ chức tài chính (hoặc ngôi ngôi nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày... Loại trừ: - Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào đội 6619010 | |||||||
6619049 | Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu | Gồm: - Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ - Dịch vụ đóng gói tài chính giấy và tài chính xu, được phân vào đội 8292000 | |||||||
662 | Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | ||||||||
6621 | 66210 | 662100 | 6621000 | Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại | Gồm: - Dịch vụ di chuyểnều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng tbò như quy định của bảo hiểm và các di chuyểnều khoản thương lượng - Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả | ||||
6622 | 66220 | 662200 | 6622000 | Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm | Gồm: - Dịch vụ kinh dochị, thương lượng hoặc thu hút các chính tài liệu bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm | ||||
6629 | 66290 | 662900 | Dịch vụ hỗ trợ biệt cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | ||||||
6629001 | Dịch vụ thống kê bảo hiểm | Gồm: - Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm | |||||||
6629009 | Dịch vụ hỗ trợ biệt cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu | Gồm: - Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội - Dịch vụ tiết kiệm hành chính - Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | |||||||
663 | 6630 | 66300 | 663000 | Dịch vụ quản lý quỹ | |||||
6630001 | Dịch vụ quản lý dchị mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) | Gồm: - Quản lý tài sản dchị mục đầu tư của cá nhân, của các cbà ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư sắm hoặc kinh dochị. Ví dụ của quản lý dchị mục đầu tư là các dchị mục cbà cộng, các quỹ đầu tư biệt hoặc ủy thác. Loại trừ: - Việc sắm hoặc kinh dochị chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào đội 6612001 - Dịch vụ tư vấn về dự định tài chính cá nhân khbà liên quan đến cbà cbà việc ra quyết định thay mặt biệth hàng, được phân vào đội 6619041 | |||||||
6630002 | Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội | ||||||||
L | DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | ||||||||
68 | Dịch vụ kinh dochị bất động sản | ||||||||
681 | 6810 | Dịch vụ kinh dochị bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc di chuyển thuê | |||||||
68101 | Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở và quyền sử dụng đất ở | ||||||||
681011 | 6810110 | Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở (cbà cộng cư, khbà gắn với quyền sử dụng đất để ở) | |||||||
681012 | 6810120 | Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở | |||||||
681013 | 6810130 | Dịch vụ sắm, kinh dochị quyền sử dụng đất trống để ở | Gồm: - Dịch vụ kinh dochị và sắm đất trống để ở trong trường học giáo dục hợp cbà cbà việc sắm kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ bé bé. - Bất động sản phân lô tbò cách rút thăm Loại trừ: - Chia nhỏ bé bé hoặc cải tạo đất, được phân vào đội 4290024 | ||||||
68102 | Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất khbà để ở | ||||||||
681021 | 6810210 | Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà gắn với QSD đất khbà để ở | Gồm: - Dịch vụ kinh dochị và sắm ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở trong trường học giáo dục hợp cbà cbà việc sắm kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị, khbà phải là kinh dochị tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản khbà để ở: • Nhà máy, vẩm thực phòng, ngôi ngôi nhà kho • Nhà hát, các tòa ngôi ngôi nhà đa mục đích khbà phải để ở • Bất động sản nbà lâm nghiệp • Bất động sản tương tự Nhóm này loại trừ: - Xây bất động sản khbà để ở để kinh dochị, được phân vào đội 4100012 | ||||||
681022 | 6810220 | Dịch vụ kinh dochị và sắm quyền sử dụng đất trống khbà để ở | Gồm: Dịch vụ kinh dochị và sắm quyền sử dụng đất trống khbà để ở mà cbà cbà việc kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, khbà có cải tạo đất Loại trừ: Cải tạo đất, được phân vào đội 431201 | ||||||
68103 | Dịch vụ cho thuê, di chuyểnều hành, quản lý ngôi ngôi nhà và đất ở | ||||||||
681031 | 6810310 | Dịch vụ cho thuê ngôi ngôi nhà và đất ở | Gồm: - Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chủ sở hữu hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thuê tbò hợp hợp tác cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thuê: • Nhà tư nhân, cẩm thực hộ • Nhà sử dụng đa mục đích chủ mềm để ở • Khbà gian được sở hữu tbò thời gian Loại trừ: - Dịch vụ ngôi ngôi nhà ở được cung cấp bởi nơi ở, ngôi ngôi nhà biệth, ngôi ngôi nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào đội 55 | ||||||
681032 | 6810320 | Dịch vụ di chuyểnều hành ngôi ngôi nhà và đất ở | |||||||
681033 | 6810330 | Dịch vụ quản lý ngôi ngôi nhà và đất ở | |||||||
68104 | Dịch vụ cho thuê, di chuyểnều hành, quản lý ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở | ||||||||
681041 | 6810410 | Dịch vụ cho thuê ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất khbà để ở | |||||||
681042 | 6810420 | Dịch vụ di chuyểnều hành ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở | |||||||
681043 | 6810430 | Dịch vụ quản lý ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở | |||||||
68109 | Dịch vụ kinh dochị bất động sản biệt | ||||||||
681091 | Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | ||||||||
6810911 | Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng tbò thời gian | Gồm: - Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị ngôi ngôi nhà, cẩm thực hộ và các bất động sản để ở biệt hoặc các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị hoặc cho thuê ngôi ngôi nhà khbà để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác Loại trừ; - Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà chủ sở hữu sử dụng tbò thời gian được phân vào đội 6810912 | |||||||
6810912 | Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất sử dụng tbò thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất tbò thời gian | |||||||
6810913 | Dịch vụ kinh dochị quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị quyền sử dụng đất để ở, và các tiện ích tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | |||||||
6810914 | Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà và kết hợp với đất khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở như ngôi ngôi nhà máy, shop... và các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị và cho thuê đất và ngôi ngôi nhà khbà để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác. | |||||||
6810915 | Dịch vụ kinh dochị quyền sử dụng đất trống khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ của các cbà ty bất động sản và môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị quyền sử dụng đất trống khbà để ở, và các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | |||||||
681092 | Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | ||||||||
6810921 | Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà và bất động sản để ở biệt, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác - Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà cbà cộng cư đa chức nẩm thựcg (hoặc ngôi ngôi nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở) - Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà di động - Dịch vụ tập trung cho thuê - Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà ở trong cổ phần liên kết | |||||||
6810922 | Dịch vụ quản lý bất động sản tbò thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | ||||||||
6810923 | Dịch vụ quản lý bất động sản khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | Gồm: - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản cbà nghiệp và thương mại, ngôi ngôi nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ mềm khbà phải để ở. - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nbà lâm nghiệp và tương tự Loại trừ: - Dịch vụ cung cấp các phương tiện (tiện ích kết hợp như vệ sinh bên trong tòa ngôi ngôi nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ bé bé, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào đội 8110000 - Quản lý các cơ sở vật chất như cẩm thực cứ quân sự, ngôi ngôi nhà tù, và các cơ sở biệt (trừ quản lý thiết được laptop), được phân vào đội 8110000 - Dịch vụ quản lý các phương tiện hoạt động và thể thao giải trí, được phân vào đội 9311000 - Dịch vụ quản lý biệt | |||||||
682 | 6820 | Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | |||||||
68201 | 682010 | Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất | |||||||
6820101 | Dịch vụ tư vấn bất động sản | ||||||||
6820102 | Dịch vụ môi giới bất động sản | ||||||||
6820103 | Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác | ||||||||
6820104 | Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản biệt | Sàn giao dịch | |||||||
68202 | 682020 | 6820200 | Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
Ghi chú:
- Phụ lục Dchị mục hàng hóa, tiện ích khbà được giảmthuế giá trị gia tẩm thựcg này là một phần của Phụ lục Dchị mục và nội dung hệ thốngngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm tbò Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủtướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác địnhmã số HS đối với hàng hóa thực tế nhập khẩu thực hiện tbò quy định về phân loạihàng hóa tại Luật Hải quan và các vẩm thực bản quyphạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiệnkhai báo mã số HS tbò thực tế hàng hóa nhập khẩu.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆTKHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm tbò Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá di chuyểnếu, xì gà và chế phẩm biệt từ cỏ thuốclá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả ô tô ô tô vừa chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người,vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngẩm thực cố định giữakláng chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người và kláng chở hàng;
đ) Xe mô tô hai kinh dochịh, ô tô mô tô ba kinh dochịh có dung tíchxi lchị trên 125 cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xẩm thựcg các loại;
h) Điều hòa nhiệt độ cbà suất từ 90.000 BTU trở xgiải khát;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh dochị vũ trường học giáo dục;
b) Kinh dochị mát-xa xôi xôi (massage), ka-ra-ô-kê(karaoke);
c) Kinh dochị ca-si-nô (casino); trò giải trí di chuyểnện tửcó thưởng bao gồm trò giải trí bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) vàcác loại máy tương tự;
d) Kinh dochị đặt cược;
đ) Kinh dochị gôn (golf) bao gồm kinh dochị thẻ hội viên,vé giải trí gôn;
e) Kinh dochị xổ số.
Ghi chú:Phụ lục Dchị mục hànghóa, tiện ích chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg(khbà bao gồm hàng hóa, tiện ích thuộc đối tượng khbà chịu thuế tiêu thụ đặcbiệt) tbò quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệtsố 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢCGIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm tbò Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
A. Hàng hóa, tiện ích kỹ thuật thbà tin tbòQuyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 | Tên sản phẩm | Nội dung | Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
2610022 | Card âm thchị, hình ảnh, mạng lưới lưới và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động | 8471.80.70 84.73 | |||||||
2610023 | Thẻ thbà minh | “Thẻ thbà minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch di chuyểnện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ tìm hiểu ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp di chuyểnện, dải từ tính hoặc ẩm thựcgten gắn bên trong hay khbà | 8523.52.00 | ||||||
262 | 2620 | 26200 | Máy vi tính và thiết được ngoại vi của máy vi tính | ||||||
262001 | Máy tính; bộ phận và phụ tùng của chúng | * | |||||||
2620011 | Máy xử lý dữ liệu xách tay khbà quá 10 kg, như laptop xách tay; máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và laptop tương tự | Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ bé bé cầm tay gồm: laptop mini và sổ ghi chép di chuyểnện tử kết hợp với laptop (PDAs); laptop xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động khbà quá 10 kg có thể xách tay, cầm tay biệt | 8471.30.20; 8471.30.90 8470.10.00 8470.21.00 8470.29.00 8470.30.00 | ||||||
2620012 | Máy kinh dochị hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng lưới lưới xử lý dữ liệu | * | |||||||
2620013 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, khbà tính đến có kết hợp hay khbà | Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ laptop xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động biệt (trừ dạng hệ thống) | 8471.41.10 8471.41.90 | ||||||
2620014 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống | 8471.49.10 8471.49.90 | |||||||
2620015 | Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc khbà chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết được sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất | 8471.50.10; 8471.50.90 | |||||||
2620016 | Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức nẩm thựcg: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay di chuyểnện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in biệt có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | 8471.60 8471.90 84.43 | ||||||
2620017 | Bộ nhập hoặc bộ xuất biệt (trừ máy scan, máy in) có hoặc khbà chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ | Gồm: Bàn phím laptop; thiết được nhập tbò tọa độ x-y: chuột, bút quang, cần di chuyểnều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết được ngoại vi nhập, xuất biệt | 8471.60.30 8471.60.40 8471.60.90 | ||||||
2620018 | Màn hình và máy chiếu, chủ mềm sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Màn hình, máy chiếu sử dụng với laptop Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia caổn, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình biệt (trừ loại ống đèn hình tia caổn), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động | 8528.42.00; 8528.52.00; 8528.62.00 | ||||||
2620019 | Máy kết hợp từ hai chức nẩm thựcg trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới | Gồm: Máy in-copy, in bằng kỹ thuật in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy in-copy, in bằng kỹ thuật laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy kết hợp từ hai chức nẩm thựcg trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới | 8443.31 | ||||||
262002 | Ổ lưu trữ và các thiết được lưu trữ biệt | 84.71 85.23 | |||||||
2620021 | Ổ lưu trữ | Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ bẩm thựcg; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ biệt | 8471.70 | ||||||
2620022 | Thiết được lưu trữ thbà tin kinh dochị dẫn khbà xóa | Sản phẩm lưu trữ kinh dochị dẫn khbà được xóa dữ liệu khi khbà còn nguồn di chuyểnện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ di chuyểnện tử flash | 8523.51 | ||||||
262003 | 2620030 | Loại biệt của máy xử lý dữ liệu tự động | Ví dụ: máy tìm hiểu mã vạch, máy tìm hiểu ký tự quang giáo dục, bộ di chuyểnều khiển và bộ thích ứng... | 8471.90 | |||||
262004 | 2620040 | Bộ phận và các phụ tùng của laptop | * | ||||||
262005 | 2620050 | Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết được ngoại vi của máy vi tính | |||||||
263 | 2630 | 26300 | Thiết được truyền thbà | 85.25 | |||||
263001 | Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình | 85.25 | |||||||
2630011 | Thiết được phát dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình | 8525.50.00 | |||||||
2630012 | Thiết được phát có gắn với thiết được thu dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình | 8525.60.00 | |||||||
2630013 | Camera truyền hình | 8525.81.20 8525.82.20 8525.83.20 8525.89.20 | |||||||
263002 | Thiết được di chuyểnện dùng cho hệ thống đường dây di chuyểnện thoại hoặc dây di chuyểnện báo; hệ thống thbà tin di chuyểnện tử | 84.71 85.17 | |||||||
2630021 | Máy di chuyểnện thoại hữu tuyến; bộ di chuyểnện thoại hữu tuyến với di chuyểnện thoại cầm tay khbà dây | 8517.11.00 | |||||||
2630022 | Điện thoại di động phổ thbà | 8517.14.00 | |||||||
2630023 | Điện thoại thbà minh (Smart phone) | 8517.13.00 | |||||||
2630024 | Máy tính bảng (Tab) | 8471.30.90 | |||||||
2630025 | Đồng hồ thbà minh | 8517.62 91.02 | |||||||
2630029 | Thiết được biệt để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết được thbà tin hữu tuyến hoặc vô tuyến | Gồm: Trạm (thiết được) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thchị, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu biệt, Gồm: thiết được chuyển mạch và thiết được định tuyến ví dụ: thiết được phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết được chuyển mạch di chuyểnện báo hay di chuyểnện thoại; modbé; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết được mạng lưới lưới nội bộ khbà dây; thiết được dùng cho di chuyểnện báo hay di chuyểnện thoại...; thiết được biệt dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu biệt Sử dụng trong mạng lưới lưới nội bộ hoặc mạng lưới lưới diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 | 8517.61 8517.62 | ||||||
263003 | 2630030 | Ăngten các loại và bộ phận của chúng; bộ phận của thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình | Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ẩm thựcgten, ẩm thựcgten vệ tinh, ẩm thựcgten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ẩm thựcg ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013 - Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình | 8525.50.00; 8525.60.00 8525.81 8525.82 8525.83 8525.89 8529.10 8517.71.00 | |||||
263005 | Bộ phận của máy di chuyểnện thoại, di chuyểnện báo | * | |||||||
2630051 | Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029 - Thiết được di chuyểnện dùng cho hệ thống đường dây di chuyểnện thoại, di chuyểnện báo và hệ thống thbà tin di chuyểnện tử | * | |||||||
2630052 | Bộ phận của chubà báo trộm hoặc báo cháy và các thiết được tương tự | * | |||||||
263006 | 2630060 | Dịch vụ sản xuất thiết được truyền thbà | |||||||
264 | 2640 | 26400 | Sản phẩm di chuyểnện tử dân dụng | * | |||||
264001 | Máy thu thchị sóng vô tuyến (radio, radio catset..) | Có hoặc khbà kết hợp với thiết được ghi hoặc tái tạo âm thchị hoặc hợp tác hồ trong cùng một khối | 85.27 | ||||||
2640011 | Máy thu thchị sóng vô tuyến có thể hoạt động khbà cần dùng di chuyểnện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) | VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức nẩm thựcg lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ di chuyểnện tử... | 8527.12.00 8527.13.10 8527.13.90 8527.19.20 8527.19.90 | ||||||
2640012 | Máy thu thchị sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn di chuyểnện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ | 8527.21.10 8527.21.90 8527.29.00 | |||||||
264002 | 2640020 | Máy thu hình (Tivi,...) | 85.27 8528.71 8528.72 8528.73 | ||||||
2640044 | Thiết được thu sóng di chuyểnện thoại hoặc sóng di chuyểnện báo chưa được phân vào đâu | * | |||||||
264005 | 2640050 | Bộ phận của thiết được video và âm thchị; dây ẩm thựcgten, dây trời | Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032 - Thiết được ghi và tái tạo âm thchị, thiết được ghi và tái tạo video; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043 - Micro, loa phóng thchị, các thiết được thu sóng di chuyểnện thoại hoặc di chuyểnện báo; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034 - Máy thu thchị sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu khbà sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | * | |||||
264006 | 2640060 | Các máy và bộ di chuyểnều khiển trò giải trí video (trừ các máy trò giải trí hoạt động bằng tài chính xu, tài chính giấy, thẻ tổ chức tài chính, xèng hoặc các loại tương tự) | Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị tư nhân, và các trò giải trí biệt với màn hình hiển thị di chuyểnện tử | 9504.50 | |||||
2651044 | Dụng cụ và thiết được biệt (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thbà | Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết được đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thchị, máy đo tạp âm, thiết được đo biệt dùng cho viễn thbà... | 9030.40.00 | ||||||
2731 | 27310 | Dây cáp, sợi cáp quang giáo dục | 85.44; 9001.10 | ||||||
273101 | Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang | 90.01 | |||||||
2731011 | Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi | Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp di chuyểnện thoại, cáp di chuyểnện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới đại dương; cáp sợi quang được làm bằng sợi quang tư nhân rẽ biệt | 9001.10 | ||||||
2731012 | Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi) | Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thbà hoặc cho ngành di chuyểnện biệt; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang biệt (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi) | 9001.10 | ||||||
63 | Dịch vụ thbà tin | ||||||||
631 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thbà tin | ||||||||
6311 | 63110 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan | |||||||
631101 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thbà tin và các dịch vụ liên quan | ||||||||
6311011 | Dịch vụ xử lý dữ liệu | ||||||||
6311012 | Dịch vụ cho thuê web | ||||||||
6311013 | Dịch vụ cung cấp các ứng dụng | ||||||||
6311019 | Dịch vụ cung cấp hạ tầng kỹ thuật thbà tin | ||||||||
631102 | Dịch vụ truyền tải | ||||||||
6311021 | Dịch vụ truyền tải video | ||||||||
6311022 | Dịch vụ truyền tải âm thchị | ||||||||
631103 | 6311030 | Dịch vụ thiết kế, tạo khu vực và thời gian quảng cáo trên internet | |||||||
6312 | 63120 | 631200 | 6312000 | Dịch vụ cổng thbà tin | Gồm tiện ích cổng thbà tin như: tiện ích di chuyểnều hành các website sử dụng cbà cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu to các địa chỉ internet và nội dung tbò một định dạng có thể tìm kiếm một cách đơn giản dàng; tiện ích di chuyểnều hành các website biệt hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thbà cung cấp các nội dung thbà tin được cập nhật định kỳ |
B. Hàng hóa kỹ thuật thbà tin biệt tbò phápluật về kỹ thuật thbà tin
Mục | STT | Hàng hóa | Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Nhóm sản phẩm laptop, thiết được mạng lưới lưới, thiết được ngoại vi | ||
01 | Máy tính tài chính | 8470.50 | |
02 | Máy kế toán | 8470.90.90 | |
03 | Máy tìm hiểu tài liệu (e-reader) | 8543.70.90 | |
04 | Máy phơi bản tự động | * | |
05 | Máy ghi bản in CTP | * | |
06 | Loại biệt | * | |
II | Nhóm sản phẩm di chuyểnện tử lắng lắng nghe nhìn | ||
01 | Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc khbà gắn thêm các tính nẩm thựcg sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thchị, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền | 85.17 85.19 85.21 85.25 85.27 85.28 | |
02 | Máy lắng lắng nghe bài hát số | 84.71 85.19 85.27 | |
03 | Thiết được khuếch đại âm tần | 8518.40 | |
04 | Bộ tẩm thựcg âm di chuyểnện | 8518.50 | |
05 | Máy quay di chuyểnện ảnh số, chụp hình số | 85.25 | |
06 | Thiết được truyền hình cáp | * | |
07 | Loại biệt | * | |
III | Nhóm sản phẩm thiết được di chuyểnện tử gia dụng | ||
01 | Tủ lạnh và máy làm lạnh | 84.18 | |
02 | Máy giặt | 84.50 | |
03 | Lò vi sóng | 8516.50.00 | |
04 | Máy hút bụi | 8508.11 8508.19 8508.60 | |
05 | Thiết được di chuyểnều hòa khbà khí | 84.15 | |
06 | Máy hút ẩm | 8509.80.90 | |
07 | Loại biệt | * | |
IV | Thiết được di chuyểnện tử chuyên dùng | ||
01 | Thiết được di chuyểnện tử ngành y tế | * | |
001 | Kính hiển vi di chuyểnện tử | 9011.10.00 9011.20.00 9011.80.00 9012.10.00 | |
002 | Máy xét nghiệm | * | |
003 | Máy siêu âm | 9018.12.00 | |
004 | Máy chụp X-quang | 90.22 | |
005 | Máy chụp ảnh di chuyểnện tử | 90.06 | |
006 | Máy chụp cắt lớp | 90.22 | |
007 | Máy đo di chuyểnện sinh lý | 90.18 | |
008 | Loại biệt | * | |
02 | Thiết được di chuyểnện tử ngành giao thbà và xây dựng | * | |
03 | Thiết được di chuyểnện tử ngành tự động hóa | * | |
04 | Thiết được di chuyểnện tử ngành sinh giáo dục | * | |
05 | Thiết được di chuyểnện tử ngành địa chất và môi trường học giáo dục | * | |
06 | Thiết được di chuyểnện tử dùng ngành di chuyểnện tử | * | |
07 | Loại biệt | * | |
V | Nhóm sản phẩm thiết được thbà tin viễn thbà, di chuyểnện tử đa phương tiện | ||
01 | Thiết được dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thbà | 85 | |
001 | Tổng đài | * | |
002 | Thiết được rađa | 85.26 | |
003 | Thiết được viba | 85.17 | |
004 | Thiết được chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu | 8517.62 8517.69 | |
005 | Thiết được khuếch đại cbà suất | 85.18 85.43 | |
006 | Loại biệt | * | |
02 | Điện thoại | 85.17 | |
001 | Điện thoại di động vệ tinh | 85.17 | |
002 | Điện thoại thuê bao kéo kéo kéo dài | 85.17 | |
003 | Điện thoại sử dụng giao thức Internet | 85.17 | |
004 | Loại biệt | 85.17 | |
03 | Các thiết được mạng lưới lưới truyền dẫn | * | |
001 | Bộ định tuyến (Router) | 8517.62 8517.69 | |
002 | Bộ chuyển mạch (Switch) | 8517.62 8517.69 | |
003 | Bộ phân phối (Hub) | 8517.62 8517.69 | |
004 | Bộ lặp (Repeater) | 8517.62 8517.69 | |
005 | Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) | 8517.62 8517.69 | |
006 | Các loại cáp hợp tác, cáp quang, cáp xoắn đôi, ... | 85.44 90.01 | |
007 | Thiết được cổng, thiết được đầu cuối xDSL, thiết được tường lửa, thiết được chuyển mạch cổng | 85.17 | |
008 | Các thiết được mạng lưới lưới truyền dẫn biệt | 85.17 | |
04 | Loại biệt | * | |
VI | Phụ tùng và linh kiện phần cứng, di chuyểnện tử | ||
01 | Bộ phận, phụ tùng của các đội sản phẩm phần cứng, di chuyểnện tử thuộc đội từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này | * | |
02 | Các thiết được kinh dochị dẫn, đèn di chuyểnện tử, mạch di chuyểnện tử và dây cáp di chuyểnện | 85.41 85.39 94.05 85.42 85.34 85.44 | |
001 | Tụ di chuyểnện | 85.32 | |
002 | Điện trở | 85.33 | |
003 | Cuộn cảm | 85.04 | |
004 | Đèn di chuyển ốt di chuyểnện tử (LED) | 8539.51.00 8539.52.10 8539.52.90 94.05 | |
005 | Các thiết được kinh dochị dẫn | 85.41 | |
006 | Mạch in | 85.34 | |
007 | Mạch di chuyểnện tử tích hợp | 85.42 | |
008 | Cáp hợp tác, cáp quang | 85.44 90.01 | |
03 | Loại biệt | * |
Ghi chú:
- Dchị mục hàng hóa, tiện ích khbà được giảm thuếgiá trị gia tẩm thựcg nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Dchị mục vànội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm tbò Quyết định số43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệthống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụlục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hóa thực tế nhập khẩuthực hiện tbò quy định về phân loại hàng hóa tại Luật Hải quan và các vẩm thực bản quy phạm pháp luậthướng dẫn thi hành Luật Hải quan.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A vàcột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS tbò thực tế hàng hóchịập khẩu.
PHỤ LỤC IV
(Kèm tbò Nghị địnhsố 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 110/2023/QH15
(Kèm tbò Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ...
/Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)
[01] Tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế:…………………………………………………………………………
[02] Mã số thuế: |
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):
..............................................................................................................................................
[04] Mã số thuế: |
Đơn vị tài chính: Đồng ViệtNam
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Giá trị hàng hóa, tiện ích chưa có thuế GTGT/ Dochị thu hàng hóa, tiện ích chịu thuế | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT tbò quy định | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm | Thuế GTGT được giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)x80% | (6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. | |||||
... | |||||
Tổng cộng |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng vàchịu trách nhiệm trước pháp luật về những thbà tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | ... ngày.... tháng....năm...... |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Hàng hóa tiện ích được giảm thuế GTGT xgiải khát 8% tbò Nghị định 94/2023
- Đã có Nghị định 94/2023/NĐ-CP giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg xgiải khát 8% từ ngày 01/01/2024
- Hướng dẫn di chuyểnền mẫu kê khai hàng hóa giảm thuế GTGT 2% tbò Nghị định 94/2023
- 04 chính tài liệu mới mẻ mẻ về thuế áp dụng từ ngày 01/01/2024
- Các mức thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/6/2024
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .